Huyện Tuần Giáo - Tỉnh Điện Biên

Huyện Tuần Giáo - Tỉnh Điện Biên

Trang thông tin xã Rạng Đông

TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Đến
STT Mã TTHC Chuẩn Tên TTHC Cơ quan thực hiện File
151 2.001396.000.00.00.H18 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Ủy ban nhân dân cấp xã
152 1.010805.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Ủy ban nhân dân cấp xã
153 1.010804.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Ủy ban nhân dân cấp xã
154 1.010824.000.00.00.H18 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Ủy ban nhân dân cấp xã
155 1.010833.000.00.00.H18 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Ủy ban nhân dân cấp xã
156 1.010810.000.00.00.H18 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Ủy ban nhân dân cấp xã
157 1.010812.000.00.00.H18 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Ủy ban nhân dân cấp xã
158 1.010814.000.00.00.H18 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Ủy ban nhân dân cấp xã
159 1.010816.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Ủy ban nhân dân cấp xã
160 1.010817.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Ủy ban nhân dân cấp xã
161 1.010818.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Ủy ban nhân dân cấp xã
162 1.010819.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Ủy ban nhân dân cấp xã
163 1.010820.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Ủy ban nhân dân cấp xã
164 1.010821.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Ủy ban nhân dân cấp xã
165 2.002308.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Ủy ban nhân dân cấp xã
166 2.002307.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Ủy ban nhân dân cấp xã
167 2.002516.000.00.00.H18 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
168 2.001023.000.00.00.H18 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Ủy ban nhân dân cấp xã
169 2.000986.000.00.00.H18 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi Ủy ban nhân dân cấp xã
170 1.000080.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới Ủy ban nhân dân cấp xã
171 1.012085.000.00.00.H18 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã
172 1.012084.000.00.00.H18 Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã Ủy ban nhân dân cấp xã
173 2.002501.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã Ủy ban nhân dân cấp xã
174 1.001167.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã
175 1.001156.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung Ủy ban nhân dân cấp xã
176 1.012586.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã Ủy ban nhân dân cấp xã
177 1.012591.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng Ủy ban nhân dân cấp xã
178 2.001661.000.00.00.H18 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân Ủy ban nhân dân cấp xã
179 1.004875.000.00.00.H18 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ủy ban nhân dân cấp xã
180 1.011444.000.00.00.H18 Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ủy ban nhân dân cấp xã
181 1.011442.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ủy ban nhân dân cấp xã
182 1.011441.000.00.00.H18 Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ủy ban nhân dân cấp xã
183 1.011445.000.00.00.H18 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất Ủy ban nhân dân cấp xã
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập4
  • Hôm nay792
  • Tháng hiện tại21,554
  • Tổng lượt truy cập327,543
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây