101 |
1.001085.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
102 |
1.001078.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
103 |
1.001167.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
104 |
1.001156.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
105 |
2.002228.000.00.00.H18 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
106 |
2.002226.000.00.00.H18 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
107 |
2.002227.000.00.00.H18 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
108 |
2.000794.000.00.00.H18 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
109 |
1.000748.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
110 |
2.000337.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
111 |
2.000346.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
112 |
1.000775.000.00.00.H18 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
113 |
2.000305.000.00.00.H18 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
114 |
2.001621.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
115 |
1.003446.000.00.00.H18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
116 |
1.003440.000.00.00.H18 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
117 |
1.008902.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
118 |
1.008903.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
119 |
1.008901.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
120 |
1.004946.000.00.00.H18 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
121 |
1.004944.000.00.00.H18 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
122 |
2.001942.000.00.00.H18 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
123 |
1.004941.000.00.00.H18 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
124 |
2.001947.000.00.00.H18 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
125 |
2.001944.000.00.00.H18 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
126 |
1.008004.000.00.00.H18 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
127 |
1.003622.000.00.00.H18 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
128 |
2.002501.000.00.00.H18 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
129 |
1.012084.000.00.00.H18 |
Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
130 |
1.012085.000.00.00.H18 |
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
131 |
2.001088.000.00.00.H18 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
132 |
2.001157.000.00.00.H18 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
133 |
2.001396.000.00.00.H18 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
134 |
1.010805.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
135 |
1.010804.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
136 |
1.010824.000.00.00.H18 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
137 |
1.010833.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
138 |
1.010810.000.00.00.H18 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
139 |
1.010812.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
140 |
1.010814.000.00.00.H18 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
141 |
1.010816.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
142 |
1.010817.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
143 |
1.010818.000.00.00.H18 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
144 |
1.010819.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
145 |
1.010820.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
146 |
1.010821.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
147 |
2.002308.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
148 |
2.002307.000.00.00.H18 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
149 |
2.002516.000.00.00.H18 |
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
150 |
2.001023.000.00.00.H18 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|