Huyện Tuần Giáo - Tỉnh Điện Biên

Huyện Tuần Giáo - Tỉnh Điện Biên

Trang thông tin xã Rạng Đông

TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Đến
Tên TTHC

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

Ngày ban hành 01/01/2024
Cơ quan cập nhật TTHC UBND Xã Rạng Đông
Lĩnh vực HỘ TỊCH
Cơ quan ban hành UBND Tỉnh Điện Biên
CQ trực tiếp thực hiện Ủy ban nhân dân cấp xã
Mã Thủ tục hành chính chuẩn 1.000593.000.00.00.H18
Nội dung yêu cầu

Trình tự thực hiện

- Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã được giao nhiệm vụ đăng ký kết hôn lưu động có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ các loại mẫu Tờ khai, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động.

- Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch có trách nhiệm kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tư pháp - hộ tịch tiếp nhận hồ sơ viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ.

- Sau khi tiếp nhận hồ sơ, công chức tư pháp - hộ tịch báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Trường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân đồng ý giải quyết thì ký cấp 02 Giấy chứng nhận kết hôn cho người có yêu cầu. Công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký kết hôn, hướng dẫn các bên kiểm tra nội dung Giấy chứng nhận kết hôn và Sổ đăng ký kết hôn, cùng các bên nam, nữ ký vào Sổ đăng ký kết hôn, Giấy chứng nhận kết hôn theo quy định; tiến hành trao Giấy chứng nhận kết hôn cho các bên tại địa điểm đăng ký lưu động. Tại mục “Ghi chú” trong Sổ đăng ký kết hôn ghi rõ “Đăng ký lưu động”.

- Trường hợp người yêu cầu không biết chữ thì công chức tư pháp - hộ tịch trực tiếp ghi Tờ khai, sau đó đọc cho người yêu cầu nghe lại nội dung và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Tờ khai. Khi trao Giấy chứng nhận kết hôn, công chức tư pháp - hộ tịch phải đọc lại nội dung Giấy chứng nhận kết hôn cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký kết hôn.

Đầu mối hỗ trợ


Điện thoại: 02153 827 668

Lĩnh vực


Hộ tịch

Đối tượng thực hiện

 

Công dân Việt Nam

Cách thức thực hiện

 

Trực tiếp

Thành phần hồ sơ

 

Giấy tờ phải xuất trình:

STT Tên giấy tờ Số lượng bản Mẫu giấy tờ
1 Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu. Hai bên nam, nữ có thể khai chung vào một Tờ khai đăng ký kết hôn. check_box 1 Bản chính 2. TK đăng ký kết hôn.doc
2 - Tờ khai đăng ký kết hôn theo mẫu. Hai bên nam, nữ có thể khai chung vào một Tờ khai đăng ký kết hôn. check_box 1 Bản chính 2. TK đăng ký kết hôn.doc
3 - Hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký kết hôn. check_box 1 Bản chính  
4 - Giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú trong trường hợp cơ quan đăng ký hộ tịch không thể khai thác được thông tin về nơi cư trú của công dân theo các phương thức quy định tại khoản 2 Điều 14 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ. Trường hợp các thông tin về giấy tờ chứng minh nơi cư trú đã được khai thác từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư bằng các phương thức này thì người có yêu cầu không phải xuất trình (theo hình thức trực tiếp) hoặc tải lên (theo hình thức trực tuyến). check_box 1 Bản chính  

Căn cứ pháp lý

 

Luật 60/2014/QH13 
- Nghị định 123/2015/NĐ-CP 
- Luật 52/2014/QH13 
- Thông tư 04/2020/TT-BTP 
- Thông tư 85/2019/TT-BTC 
- Thông tư 106/2021/TT-BTC 
- Nghị định 47/2020/NĐ-CP 
- Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công

Phí

 

Trực tiếp: Miễn lệ phí.
 

Lệ phí

 

0

Yêu cầu điều kiện

 

- Hai bên nam, nữ cùng thường trú trên địa bàn cấp xã mà một hoặc cả hai bên nam, nữ là người khuyết tật, ốm bệnh không thể đi đăng ký kết hôn được. 
- Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên; 
- Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định; 
- Không bị mất năng lực hành vi dân sự; 
- Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn, gồm: 
+ Kết hôn giả tạo; 
+ Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, lừa dối kết hôn, cản trở kết hôn; 
+ Người đang có vợ, có chồng mà kết hôn với người khác hoặc chưa có vợ, chưa có chồng mà kết hôn với người đang có chồng, có vợ; 
+ Kết hôn giữa những người cùng dòng máu về trực hệ; giữa những người có họ trong phạm vi ba đời; giữa cha, mẹ nuôi với con nuôi; giữa người đã từng là cha, mẹ nuôi với con nuôi, cha chồng với con dâu, mẹ vợ với con rể, cha dượng với con riêng của vợ, mẹ kế với con riêng của chồng; 
* Nhà nước không thừa nhận hôn nhân giữa những người cùng giới tính.

Số bộ hồ sơ

Kết quả thực hiện

 

Giấy chứng nhận kết hôn

Thời hạn giải quyết

 

Trực tiếp: 5 Ngày làm việc

Cơ quan thực hiện

 

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Các TTHC cùng Cơ quan cập nhật "UBND Xã Rạng Đông"

Ngày ban hành Tên TTHC
15/11/2024 2.001157.000.00.00.H18
15/11/2024 1.010812.000.00.00.H18
15/11/2024 2.000509.000.00.00.H18
15/11/2024 1.001078.000.00.00.H18
15/11/2024 1.012579.000.00.00.H18
Thống kê truy cập
  • Đang truy cập7
  • Hôm nay818
  • Tháng hiện tại21,580
  • Tổng lượt truy cập327,569
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây