Tên TTHC | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
||||||||||||||||
Ngày ban hành | 01/01/2024 | ||||||||||||||||
Cơ quan cập nhật TTHC | UBND Xã Rạng Đông | ||||||||||||||||
Lĩnh vực |
CHỨNG THỰC |
||||||||||||||||
Cơ quan ban hành | UBND Tỉnh Điện Biên | ||||||||||||||||
CQ trực tiếp thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã | ||||||||||||||||
Mã Thủ tục hành chính chuẩn | 2.001016.000.00.00.H18 | ||||||||||||||||
Nội dung yêu cầu | Trình tự thực hiện+ Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực. + Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông) kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực, nếu đầy đủ, tại thời điểm chứng thực người từ chối nhận di sản tự nguyện, minh mẫn và nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì thực hiện chứng thực. + Người từ chối nhận di sản ký trước mặt người thực hiện chứng thực, nếu văn bản từ chối có từ hai trang trở lên thì phải ký vào từng trang. Trường hợp người yêu cầu chứng thực nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông thì phải ký trước mặt người tiếp nhận hồ sơ. + Trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký được thì phải điểm chỉ; nếu người đó không đọc được, không nghe được, không ký, không điểm chỉ được thì phải có 02 (hai) người làm chứng. Người làm chứng phải có đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền, lợi ích hoặc nghĩa vụ liên quan đến giao dịch. Người làm chứng do người yêu cầu chứng thực bố trí. Trường hợp người yêu cầu chứng thực không bố trí được thì đề nghị cơ quan thực hiện chứng thực chỉ định người làm chứng. + Người thực hiện chứng thực (hoặc người tiếp nhận hồ sơ) ghi lời chứng theo mẫu quy định. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa, một cửa liên thông thì người tiếp nhận hồ sơ ký vào từng trang của văn bản từ chối và ký vào dưới lời chứng theo mẫu quy định. Người thực hiện chưng thực ký vào từng trang của văn bản từ chối (nếu hồ sơ không được tiếp nhận qua bộ phận một cửa, một chửa liên thông), ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực. Đối với văn bản từ chối có từ 02 (hai) trang trở lên, thì từng trang phải được đánh số thứ tự, có chữ ký của người yêu cầu chứng thực và người thực hiện chứng thực; số lượng trang và lời chứng được ghi tại trang cuối của văn bản từ chối nhận di sản. Trường hợp văn bản từ chối nhận di sản có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai. + Trong trường hợp người yêu cầu chứng thực không thông thạo tiếng Việt thì phải có người phiên dịch. Người phiên dịch phải là người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật, thông thạo tiếng Việt và ngôn ngữ mà người yêu cầu chứng thực sử dụng. Người phiên dịch do người yêu cầu chứng thực mời hoặc do cơ quan thực hiện chứng thực chỉ định. Thù lao phiên dịch do người yêu cầu chứng thực trả. Người phiên dịch có trách nhiệm dịch đầy đủ, chính xác nội dung của văn bản từ chối nhận di sản, nội dung lời chứng cho người yêu cầu chứng thực và ký vào từng trang văn bản từ chối nhận di sản với tư cách là người phiên dịch. Đầu mối hỗ trợĐiện thoại: 02153 827 668 Lĩnh vựcChứng thực Đối tượng thực hiệnCông dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) Cách thức thực hiệnTrực tiếp Thành phần hồ sơGiấy tờ phải xuất trình:
Căn cứ pháp lýNghị định 23/2015/NĐ-CP PhíPhí : 50.000 đồng/văn bản Lệ phí0 Yêu cầu điều kiệnKhông có thông tin Số bộ hồ sơKết quả thực hiệnVăn bản từ chối nhận di sản được chứng thực Thời hạn giải quyếtTrực tiếp: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực. Khác Cơ quan thực hiệnỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Ngày ban hành | Tên TTHC |
---|---|
01/01/2024 | 1.000080.000.00.00.H18 |
01/01/2024 | 2.000986.000.00.00.H18 |
01/01/2024 | 2.001023.000.00.00.H18 |
01/01/2024 | 2.002516.000.00.00.H18 |
01/01/2024 | 2.002307.000.00.00.H18 |