Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột
vào đây
!
Huyện Tuần Giáo - Tỉnh Điện Biên
Trang thông tin xã Rạng Đông
Trang nhất
Giới thiệu
Về lịch sử hình thành
Về điều kiện tự nhiên
Về cơ cấu, tổ chức, bộ máy
Cơ cấu, Tổ chức
Văn bản
Văn bản do UBND huyện phát hành
Văn bản UBND xã phát hành
Công văn
Quyết định
Thông báo
Báo cáo
Kế hoạch
Tuyên truyền phổ biến pháp luật
Dịch vụ công
Cổng dịch vụ công tỉnh Điện Biên
Cổng dịch vụ công Quốc Gia
Thủ tục hành chính
Giấy mời - Tài liệu
Giấy mời - Tài liệu họp
Tài liệu
Liên hệ
Phòng Chăm sóc khách hàng
Phòng Kỹ thuật
Trang nhất
Thủ tục hành chính
UBND Xã Rạng Đông
TÌM KIẾM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Từ khóa
Thời gian ban hành
Đến
TTHC Theo cấp- Lĩnh vực
-- Tất cả lĩnh vực --
Cấp xã
Cấp huyện
Cấp xã » NGƯỜI CÓ CÔNG
Cấp xã » ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Cấp xã » BẢO TRỢ XÃ HỘI
Cấp xã » GIÁO DỤC
Cấp xã » HỘ TỊCH
Cấp xã » AN TOÀN ĐẬP CHỨA THỦY ĐIỆN
Cấp xã » BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
Cấp xã » DÂN TỘC
Cấp xã » CHÍNH SÁCH THUẾ
Cấp xã » CHỨNG THỰC
Cấp xã » ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
Cấp xã » ĐẤT ĐAI
Cấp xã » GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI
Cấp xã » GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
Cấp xã » MÔI TRƯỜNG
Cấp xã » NÔNG NGHIỆP
Cấp xã » NUÔI CON NUÔI
Cấp xã » PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
Cấp xã » PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG
Cấp xã » PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
Cấp xã » PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
Cấp xã » TIẾP CÔNG DÂN
Cấp xã » TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
Cấp xã » THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC
Cấp xã » THỂ DỤC THỂ THAO
Cấp xã » THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
Cấp xã » THỦY LỢI
Cấp xã » THƯ VIỆN
Cấp xã » TRẺ EM
Cấp xã » TRỒNG TRỌT
Cấp xã » VĂN HÓA CƠ SỞ
Cấp xã » XỬ LÝ ĐƠN THƯ
Cấp xã » DÂN SỐ - SỨC KHỎE SINH SẢN
Cấp xã » GIA ĐÌNH
Cấp xã » LÂM NGHIỆP
Cơ quan cập nhật TTHC
-- Tất cả chủ đề --
Thủ tục hành chính
» UBND Xã Rạng Đông
Thủ tục hành chính
» Vụ tổ chức cán bộ
Thủ tục hành chính
» Cục thông tin đối ngoại
Thủ tục hành chính
» Cục viễn thông
Thủ tục hành chính
» Sở thông tin và truyền thông
Tình trạng
-- Tất cả tình trạng --
Còn hiệu lực
Hết hạn
TTHC theo chủ đề: UBND Xã Rạng Đông
STT
Mã TTHC Chuẩn
Tên TTHC
1
2.001157.000.00.00.H18
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
2
1.010812.000.00.00.H18
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
3
2.000509.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
4
1.001078.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
5
1.012579.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
6
1.004002.000.00.00.H18
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
7
2.001211.000.00.00.H18
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
8
1.004047.000.00.00.H18
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
9
2.001211.000.00.00.H18
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
10
1.012538.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
11
1.012537.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ
12
1.012223.000.00.00.H18
Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
13
1.004875.000.00.00.H18
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
14
1.011445.000.00.00.H18
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
15
1.011441.000.00.00.H18
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
16
1.011442.000.00.00.H18
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
17
1.011444.000.00.00.H18
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
18
1.012085.000.00.00.H18
Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
19
1.012084.000.00.00.H18
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
20
1.000110.000.00.00.H18
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
21
1.000094.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
22
1.004827.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
23
1.000080.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
24
1.000419.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
25
1.012693.000.00.00.H18
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
26
2.001661.000.00.00.H18
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
27
1.012591.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
28
1.012586.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
29
1.001156.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
30
1.001167.000.00.00.H18
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
31
2.002501.000.00.00.H18
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
32
1.000080.000.00.00.H18
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
33
2.000986.000.00.00.H18
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
34
2.001023.000.00.00.H18
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
35
2.002516.000.00.00.H18
Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
36
2.002307.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
37
2.002308.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
38
1.010821.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
39
1.010820.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
40
1.010819.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
41
1.010818.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
42
1.010817.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
43
1.010816.000.00.00.H18
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
44
1.010814.000.00.00.H18
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
45
1.010812.000.00.00.H18
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
46
1.010810.000.00.00.H18
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
47
1.010833.000.00.00.H18
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
48
1.010824.000.00.00.H18
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
49
1.010804.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
50
1.010805.000.00.00.H18
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
«
1
2
3
4
»
Thống kê truy cập
Đang truy cập
4
Hôm nay
1,092
Tháng hiện tại
22,797
Tổng lượt truy cập
328,786
Toggle navigation
Giới thiệu
Cơ cấu tổ chức
Tin Tức
Thành viên
Liên hệ
Tìm kiếm
RSS-feeds
Bạn đã không sử dụng Site,
Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập
. Thời gian chờ:
60
giây