Tên TTHC | Thủ tục công nhận hòa giải viên |
||||||||||||
Ngày ban hành | 01/01/2024 | ||||||||||||
Cơ quan cập nhật TTHC | UBND Xã Rạng Đông | ||||||||||||
Lĩnh vực |
PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
||||||||||||
Cơ quan ban hành | UBND Tỉnh Điện Biên | ||||||||||||
CQ trực tiếp thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã | ||||||||||||
Mã Thủ tục hành chính chuẩn | 2.000373.000.00.00.H18 | ||||||||||||
Nội dung yêu cầu | Trình tự thực hiệnTrường hợp kết quả bầu hòa giải viên đáp ứng yêu cầu quy định tại Điểm a, Điểm b Khoản 3 Điều 8 của Luật hòa giải ở cơ sở, Trưởng ban công tác Mặt trận lập danh sách người được đề nghị công nhận là hòa giải viên kèm theo biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết bầu hòa giải viên gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách người được đề nghị công nhận hòa giải viên, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định; - Trường hợp số người được đề nghị công nhận là hòa giải viên lấy theo kết quả bỏ phiếu từ cao xuống thấp nhiều hơn số lượng hòa giải viên được Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định thì Trưởng ban công tác Mặt trận lập danh sách những người được đề nghị công nhận, trong đó bao gồm những người có số phiếu bằng nhau gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định. Đầu mối hỗ trợĐiện thoại: 02153 827 668 Lĩnh vựcPhổ biến giáo dục pháp luật Đối tượng thực hiệnCông dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài Cách thức thực hiệnTrực tiếp Thành phần hồ sơGiấy tờ phải xuất trình:
Căn cứ pháp lýNghị quyết liên tịch 01/2014/NQLT/CP-UBTƯMTTQVN Phí0 Lệ phí0 Yêu cầu điều kiệnNgười được đề nghị công nhận là hòa giải viên phải đạt trên 50% đại diện hộ gia đình trong thôn, tổ dân phố đồng ý. Số bộ hồ sơKết quả thực hiệnQuyết định công nhận hòa giải viên Thời hạn giải quyếtTrực tiếp: 5 Ngày làm việc Cơ quan thực hiệnỦy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Ngày ban hành | Tên TTHC |
---|---|
15/11/2024 | 2.001157.000.00.00.H18 |
15/11/2024 | 1.010812.000.00.00.H18 |
15/11/2024 | 2.000509.000.00.00.H18 |
15/11/2024 | 1.001078.000.00.00.H18 |
15/11/2024 | 1.012579.000.00.00.H18 |