Tên TTHC | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
||||||||||||
Ngày ban hành | 01/01/2024 | ||||||||||||
Cơ quan cập nhật TTHC | UBND Xã Rạng Đông | ||||||||||||
Lĩnh vực |
NGƯỜI CÓ CÔNG |
||||||||||||
Cơ quan ban hành | UBND Tỉnh Điện Biên | ||||||||||||
CQ trực tiếp thực hiện | Ủy ban nhân dân cấp xã | ||||||||||||
Mã Thủ tục hành chính chuẩn | 1.010815.000.00.00.H18 | ||||||||||||
Nội dung yêu cầu | Trình tự thực hiệna) Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 Bước 1: Cá nhân viết bản khai theo Mẫu số 01 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú kèm theo một trong các giấy tờ quy định tại Điều 5 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, có trách nhiệm xác nhận bản khai và gửi đầy đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. Bước 3: Cơ quan có thẩm quyền trong thời gian 20 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm xem xét, ban hành quyết định công nhận theo Mẫu số 49 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP và chuyển hồ sơ đến Sở Lao động -Thương binh và Xã hội nơi người hưởng trợ cấp thường trú để giải quyết chế độ ưu đãi. Bước 4: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, có trách nhiệm ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi theo Mẫu số 50 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; đồng thời thực hiện việc cấp giấy chứng nhận theo Mẫu số 102 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. b) Đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 Bước 1: Cá nhân viết bản khai theo Mẫu số 02 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú kèm theo một trong các giấy tờ quy định tại Điều 10 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ giấy tờ theo quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP, có trách nhiệm xác nhận bản khai và gửi đầy đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 11 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. Bước 3: Cơ quan có thẩm quyền trong thời gian 20 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm xem xét, ban hành quyết định công nhận theo Mẫu số 49 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP và chuyển hồ sơ đến Sở Lao động -Thương binh và Xã hội nơi người hưởng trợ cấp thường trú để giải quyết chế độ ưu đãi. Bước 4: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, có trách nhiệm ban hành quyết định cấp giấy chứng nhận người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi theo Mẫu số 50 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP; đồng thời thực hiện việc cấp giấy chứng nhận theo Mẫu số 102 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP. Đầu mối hỗ trợĐiện thoại: 02153 827 668 Lĩnh vựcNgười có công Đối tượng thực hiệnCông dân Việt Nam Cách thức thực hiệnTrực tiếp, Dịch vụ bưu chính Thành phần hồ sơGiấy tờ phải xuất trình:
Căn cứ pháp lýQUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ BIỆN PHÁP THI HÀNH PHÁP LỆNH ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG PhíTrực tiếp: Lệ phí0 Yêu cầu điều kiệna) Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 Số bộ hồ sơKết quả thực hiện- Quyết định công nhận người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945/người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. - Quyết định về việc cấp giấy chứng nhận và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945/người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. - Giấy chứng nhận người có công. Thời hạn giải quyếtTrực tiếp: 37 Ngày Dịch vụ bưu chính: 37 Ngày Cơ quan thực hiệnỦy ban nhân dân cấp xã Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - tỉnh Điện Biên UBND cấp huyện |
Ngày ban hành | Tên TTHC |
---|---|
15/11/2024 | 2.001157.000.00.00.H18 |
15/11/2024 | 1.010812.000.00.00.H18 |
15/11/2024 | 2.000509.000.00.00.H18 |
15/11/2024 | 1.001078.000.00.00.H18 |
15/11/2024 | 1.012579.000.00.00.H18 |